🔍
Search:
TRỪNG TRỊ
🌟
TRỪNG TRỊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무라다.
1
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 하다.
2
TRỪNG PHẠT:
Đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
Danh từ
-
1
잘못을 깨닫고 뉘우치도록 벌을 주어 나무람.
1
SỰ TRỪNG PHẠT, SỰ TRỪNG TRỊ:
Việc phạt hoặc mắng chửi để nhận ra và giác ngộ lỗi lầm.
-
2
적국을 무력으로 쳐서 굴복하게 함.
2
SỰ TRỪNG PHẠT:
Việc đánh bằng vũ lực và làm cho quốc gia đối địch khuất phục.
-
Động từ
-
1
잘못이 깨우쳐져 뉘우쳐지도록 벌을 받다.
1
BỊ TRỪNG PHẠT, BỊ TRỪNG TRỊ:
Bị phạt để nhận ra lỗi lầm và giác ngộ.
-
2
적국이 무력으로 공격을 당하여 굴복하다.
2
BỊ TRỪNG PHẠT:
Quốc gia đối địch bị tấn công bằng vũ lực và khuất phục.
-
☆
Động từ
-
1
국가나 사회, 단체, 집안의 일이나 그에 속한 사람들을 보살피고 관리하다.
1
CAI TRỊ, THỐNG TRỊ, ĐIỀU HÀNH:
Coi sóc và quản lí công việc của nhà nước, xã hội, đoàn thể, gia đình hay người thuộc các tổ chức ấy.
-
2
잘못을 밝혀 벌을 주다.
2
TRỪNG PHẠT, TRỪNG TRỊ:
Làm sáng tỏ sai phạm và đưa ra hình phạt.
-
3
음식을 먹거나 물을 마셔 배고프거나 목마른 기운을 없애다.
3
LÀM MẤT, XOA DỊU:
Làm mất đi sự đói bụng hoặc khô cổ họng bằng cách ăn thức ăn hoặc uống nước.
-
4
병을 낫게 하다.
4
CHỮA KHỎI, CHỮA LÀNH:
Làm cho hết bệnh.
-
5
몸이나 마음을 가다듬거나 바로잡다.
5
ĐIỀU KHIỂN, CHẾ NGỰ:
Khống chế hoặc điều chỉnh cơ thể hay tâm hồn.
🌟
TRỪNG TRỊ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
잘못을 혼내기 위해 회초리나 몽둥이 등으로 때리다.
1.
ĐÁNH ĐÒN:
Đánh bằng những thứ như là roi hay gậy để trừng trị lỗi lầm.
-
☆
Danh từ
-
1.
죄를 지은 사람.
1.
TỘI NHÂN:
Người gây tội.
-
2.
죄를 지어 법적인 처벌을 받은 사람.
2.
TỘI PHẠM:
Người gây tội đang chịu sự trừng trị của pháp luật.